1 | | "Làng văn hóa kiểu mẫu'' ở Thanh Oai/ Nguyễn Mai . - Tr.4 Hà Nội mới, 2020.- 03 tháng 6, |
2 | | Ai về Thượng Hội/ Minh Nhương . - Tr.21-22 Tản Viên Sơn, 1999.- Số Xuân Kỷ Mão, tháng 1, |
3 | | Báo cáo kết quả cuộc vận động xây dựng gia đình văn hóa, làng văn hóa, khu phố văn minh năm 1999-2001 và phương hướng nhiệm vụ năm 2001-2003 . - Hà Tây: Nxb.Ủy ban nhân dân thị xã, 2001. - [ktr.]; 30cm Thông tin xếp giá: DC.002581 |
4 | | Chọi dê về Thủ đô/ H.Huyền . - Tr.10-11 Làng Việt, 2015.- Số 58, tháng 5, |
5 | | Cộng đồng dân cư chính là nhân tố quan trọng hàng đầu/ Ban Đình . - Tr.2 Hà Nội mới cuối tuần, 2019.- Số 38,18 tháng 9, |
6 | | Cộng đồng dân cư chính là yếu tố quan trọng hàng đầu/ Ban Đình . - Tr.2 Hà Nội mới cuối tuần, 2019.- Số 38, 21 tháng 9, |
7 | | Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc bộ / Trần Từ . - H. : Khoa học xã hội, 1984. - 168tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.000964, VN.004485 |
8 | | Cuộc vận động xây dựng làng văn hóa, khu phố văn minh . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 1997. - 22tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001536, DC.001537, PM.005548, VN.013273, VN.013274 |
9 | | Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam . - H.: Dân trí, 2010. - 392tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL42677 |
10 | | Dự thảo quy ước xây dựng làng văn hóa . - H.: Phòng văn hóa thông tin Đông Anh, 19??. - 28tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3515 |
11 | | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam . - Tr.5 Hà Nội mới, 2018.- 12 tháng 1, |
12 | | Gương tốt việc tốt văn hóa thông tin.: Tập 8 . - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 147tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DC.002820, DC.002821 |
13 | | Hồ Khẩu - Làng văn hóa Thăng Long/ Hà Ánh Minh . - Tr.375- 377 Ấn tượng Thăng Long - Hà Nội. - H., 2005, |
14 | | Huyện Thanh Oai có 2 thôn được công nhận “Làng văn hóa kiểu mẫu”/ Ánh Ngọc . - Tr Kinh tế & đô thị, 2020.- Số,14 tháng 6, |
15 | | Hương ước xưa và quy ước làng văn hóa ngày nay/ Trương Thìn . - H.: Lao động xã hội, 2005. - 174tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1278, DM1279, VL26312 |
16 | | Khánh Văn làng tôi/ Tô Xuân Lựu . - Tr.23-26 Tản Viên Sơn, 1998.- Số 7+8, tháng 10, |
17 | | Lan tỏa nếp sống văn minh nhờ hương ước/ Ngọc Ánh . - Tr.14 Kinh tế & Đô thị, 2021.- Số 73, 2 tháng 4, |
18 | | Làng Giẽ Hạ/ Lưu Trang . - Tr.47-49 Tản Viên Sơn, 1999.- Số 11+12, tháng 12, |
19 | | Làng Nhị Khê/ Vũ Thị Ngọc Khuê . - Tr.140 - 148 Làng cổ truyền Việt Nam. - H., 2004, |
20 | | Làng văn hóa bên sông Nhuệ/ Mai Lệ Huyền . - Ttr.1, 2 Hà Nội mới, 2004, 13 tháng 12, |
21 | | Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh: chủ biên . - H.: Thanh niên, 2001. - 580tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3303, HVV3304 |
22 | | Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh: chủ biên . - H.: Văn học, 2013. - 498tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DC003837, DM23848, HVL3616, HVL3617, M147474, M147475, M147476, PM037318, VL000460, VL50691, VL50692 |
23 | | Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh: chủ biên . - H.: Thanh niên, 2001. - 580tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M83810, M83811, VV62646, VV62647 |
24 | | Làng văn hóa Đại Phùng/ Đặng Cát . - Tr.15-17 Tản Viên Sơn, 1999.- Số 3+4, tháng 4, |
25 | | Làng văn hóa Đồng Sơn/ Phúc Bản . - Tr.4 Hà Nội mới, 2016.- 4 tháng 9, |
26 | | Làng văn hóa Hà Tây . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 2003. - 258tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.002826, DC.002827 |
27 | | Làng văn hóa kiểu mẫu Minh Kha/ Mai Chi . - Tr.22,23 Bản tin văn hóa Hà Nội, 2020.- Số 33, tháng 11, |
28 | | Làng văn hóa Lê Dương/ Lê Trung Tiết . - Tr.11 - 13 Tản Viên Sơn, 2003.- Số 1, tháng 1, |
29 | | Làng văn hóa Mỹ Tiên/ Kim Văn . - Tr.4 Hà Nội mới, 2016.- 3 tháng 1, |
30 | | Làng văn hóa nơi ngã ba sông/ Sơn Tùng . - Tr.4 Hà Nội mới, 2014.- 10 tháng 8, |
|